Van cầu tiêu chuẩn của Nga

Mô tả ngắn:

Sử dụng sản phẩm

Bộ phận đóng mở của nó là một nắp van hình trụ, bề mặt làm kín là phẳng hoặc hình nón, và nắp van di chuyển tuyến tính dọc theo đường tâm của chất lỏng. Van cắt tiêu chuẩn quốc gia chỉ thích hợp để mở hoàn toàn và đóng hoàn toàn. Nó thường không được sử dụng để điều chỉnh tốc độ dòng chảy. Nó có thể được điều chỉnh và điều chỉnh khi tùy chỉnh.

Đặc trưng

1. Cấu trúc đơn giản, sản xuất và bảo trì thuận tiện hơn
2. Lịch trình làm việc nhỏ và thời gian đóng mở ngắn
3. Hiệu suất làm kín tốt, ma sát thấp giữa các bề mặt làm kín và tuổi thọ lâu dài

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Vật liệu của các bộ phận chính

Không. tên của chi tiết Thực hiện 1 Thực hiện 2 Phiên bản 3 (thép không gỉ)
1 Nhà ở Thép 25L Thép 20L Thép 12Х18Н9ТЛ
2 Yên xe 20X13 SS304 Stellite
3 Đĩa Thép 25L + 20X13 Thép 20L + SS304 Thép 12Х18Н9ТЛ
4 Người giữ lại ASTM A105 ASTM A479 410 ASTM A182 F304
5 Đai ốc ASTM A105 ASTM A479 410 ASTM A182 F304
6 Con quay ASTM A479 410 (420) ASTM A182 F304 ASTM A182 F304
7 Kẹp tóc ASTM A193 B7 ASTMA320 L7 ASTM A193 B8
8 Miếng đệm SS304 + than chì SS304 + than chì SS304 + than chì
9 Hạt ASTM A194 2H ASTM A194 GR.4 ASTM A194 GR.8
10 Mũ lưỡi trai Thép 25L Thép 20L Thép 12Х18Н9ТЛ
11 Hộp nhồi bông Than chì
TRG TRG
12 Trục bu lông xoay ASTM A479 410 ASTMA182 F304 ASTM A182 F304
13 Hộp nhồi bông ASTMA105 ASTMA350 LF2 CL.1 ASTM A182 F304
14 Bu lông xoay ASTM A193 B7 ASTM A320 L7 ASTM A193 B8
15 Nhồi hộp bìa Thép 25L Thép 20L Thép 12Х18Н9ТЛ
16 Hạt ASTM A194 2H ASTM A194 GR.4 ASTM A194 GR.8
17 Trục chính Thau Thau Thau
18 Bánh đà Thép 25L Thép 25L Thép 25L
19 Đai ốc khóa Thép carbon Thép carbon Thép carbon

DN10-125 PN16 Đơn vị: MM

DN L LÀM H D DI D2 b f n T T (SS)
10 120 120 200 90 60 42 12 2 4 - -
15 130 120 200 95 65 47 12 2 4 7 8
20 150 140 240 105 75 58 12 2 4 7 8
25 160 160 250 115 85 68 12 2 4 7 8
32 180 160 280 135 100 78 14 2 4 8 9
40 200 200 310 145 110 88 14 3 4 8 9
50 230 200 320 160 125 102 14 3 4 8 9
65 290 240 320 180 145 122 15 3 4 8 10
80 310 240 350 195 160 133 17 3 4 9 10
100 350 280 415 215 180 158 17 3 8 10 12
125 400 280 460 245 210 184 21 3 8 12 14

DN150-400 PN16 Đơn vị: MM

DN L LÀM H H D D1 D2 b f n d T T (SS) 
150 480 360 510 - 280 240 212 21 3 8 22 12 14
200 600 360 590 - 335 295 268 23 3 12 22 16 16
250 730 400 680 - 405 355 320 27 3 12 26 16 16
300 850 420 720 - 460 410 370 27 4 12 26 16 16
350 980 - - 700 520 470 430 30 4 16 26 17 18
400 1100 - - 750 580 525 482 32 4 16 30 17 18

DN10-125 PN40 Đơn vị: MM

DN L LÀM H D DI D2 b f n d T T (SS)
15 130 120 235 95 65 39 14 4 4 14 7 8
20 150 140 275 105 75 50 14 4 4 14 7 8
25 160 160 285 115 85 57 14 4 4 14 7 8
32 180 180 300 135 100 65 16 4 4 18 8 9
40 200 200 355 145 110 75 16 4 4 18 8 9
50 230 240 360 160 125 87 17 4 4 18 8 9
65 290 280 400 180 145 109 19 4 8 18 9 11
80 310 320 430 195 160 120 19 4 8 18 10 11
100 350 360 480 230 190 149 21 4 8 22 12 14
125 400 400 550 270 220 175 25 4 8 26 14 15

DN150-400 PN40 Đơn vị: MM

DN L LÀM H CHÀO D D1 D2 b f n d T T (SS)
150 480 400 610 - 300 250 203 27 4 8 26 14 15
200 600 400 650 - 375 320 259 35 4 12 30 16 17
250 730 400 680 - 445 385 312 39 4 12 33 16 17
300 850 420 720 - 510 450 363 42 5 16 33 17 19
350 980 - - 730 570 510 421 48 5 16 33 21 22
400 1110 - - 780 585 585 473 54 5 16 39 21 22

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi